Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng là nền tảng thiết yếu để học tập và làm việc hiệu quả trong lĩnh vực này. Bài viết này Texacoat sẽ cung cấp cho bạn danh sách các từ vựng tiếng Nhật cơ bản về chuyên ngành xây dựng, bao gồm các chủ đề như: vật liệu xây dựng, dụng cụ thi công, quy trình thi công, các hạng mục công trình,…
Tại sao nên học về tiếng nhật chủ đề xây dựng?
Học tiếng Nhật chủ đề xây dựng mang lại nhiều lợi ích quan trọng cho sự nghiệp và sự phát triển cá nhân, đặc biệt khi làm việc trong ngành xây dựng có sự liên quan hoặc hợp tác với các công ty Nhật Bản. Dưới đây là những lý do chi tiết:
Cơ hội việc làm và thăng tiến
Nhu cầu nhân lực cao:
- Công ty Nhật Bản tại Việt Nam: Nhiều công ty xây dựng Nhật Bản đang hoạt động tại Việt Nam, mang đến nhiều cơ hội việc làm hấp dẫn với mức lương và chế độ đãi ngộ tốt.
- Làm việc tại Nhật Bản: Nhật Bản đang đối mặt với tình trạng thiếu hụt lao động trong ngành xây dựng, đặc biệt là trong bối cảnh các dự án lớn như Thế vận hội Tokyo và các dự án hạ tầng. Do đó, nhu cầu tuyển dụng lao động nước ngoài, đặc biệt là những người có kỹ năng và hiểu biết về tiếng Nhật, ngày càng tăng cao.
Nâng cao chuyên môn và kỹ năng
Tiếp cận công nghệ và phương pháp hiện đại:
- Công nghệ tiên tiến: Nhật Bản nổi tiếng với các công nghệ xây dựng hiện đại và tiên tiến. Học tiếng Nhật giúp bạn tiếp cận và hiểu rõ hơn về các công nghệ này, từ đó áp dụng vào công việc một cách hiệu quả.
- Phương pháp làm việc chuyên nghiệp: Nhật Bản có các quy trình và phương pháp làm việc rất khoa học và chuyên nghiệp. Học tiếng Nhật giúp bạn nắm bắt và áp dụng những phương pháp này, nâng cao hiệu suất và chất lượng công việc.
Mở rộng quan hệ
Giao tiếp hiệu quả:
- Khả năng giao tiếp bằng tiếng Nhật giúp xây dựng mối quan hệ tốt với đối tác, đồng nghiệp và khách hàng Nhật Bản.
- Giao tiếp hiệu quả giúp bạn truyền đạt ý kiến, đề xuất và giải quyết vấn đề một cách nhanh chóng và chính xác.
Hợp tác quốc tế:
- Mở rộng mạng lưới quan hệ trong ngành xây dựng thông qua các dự án hợp tác quốc tế, hội thảo và triển lãm.
- Kỹ năng tiếng Nhật giúp bạn tham gia vào các dự án hợp tác với đối tác Nhật Bản, nâng cao uy tín và mở rộng cơ hội phát triển nghề nghiệp.
Từ vựng tiếng Nhật về công trình xây dựng
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | はしご | Hashigo | thang |
2 | クレーン | Kurēn | cần cẩu |
3 | フック | Fukku | móc |
4 | レンガ | Renga | gạch |
5 | セメント | Semento | xi-măng |
6 | いた 板 | Ita ita | ván |
7 | ブルドーザー | Burudōzā | xe ủi đất |
8 | ロード・ローラー | Rōdo rōrā | xe lu |
9 | フォークリフト | Fōkurifuto | xe nâng |
10 | ダンプカー | Danpukā | xe ben |
11 | ておしぐるま 手押し車 | Te oshi guru ma teoshi-sha | xe cút kít |
12 | ヘルメット | Herumetto | mũ bảo hộ |
13 | さくがんき 削岩機 | Saku ganki sakuganki | máy khoan đá |
14 | ようせつ こう 溶接工 | Yōsetsu kō yōsetsuku | thợ hàn |
15 | ようせつき 溶接機 | Yōsetsuki yōsetsu-ki | máy hàn |
16 | 足場 | Ashiba | giàn giáo |
17 | 移動式クレーン | Idō-shiki kurēn | Cần cẩu di động |
18 | 延長コード | Enchō kōdo | dây nối thêm |
19 | おの | Ono | rìu |
20 | 金づち | Kanadzuchi | búa |
21 | かんな | Kan’na | dụng cụ bào gỗ |
22 | 空気ドリル | Kūkidoriru | khoan khí nén |
23 | くぎ | Kugi | đinh |
24 | くり抜き機 | Kurinuki-ki | mạng |
25 | こて | Kote | cái bay |
26 | コンクリート | Konkurīto | bê tông |
27 | 材木 | Zaimoku | gỗ |
28 | シャベル | Shaberu | cái xẻng |
29 | スパナ | Supana | cờ lê |
30 | 断熱材 | Dan’netsuzai | vật liệu cách nhiệt |
31 | チェーン | Chēn | dây xích |
32 | 電気ドリル | Denki doriru | Máy khoan điện |
33 | 動力式サンダー | Dōryoku-shiki sandā | máy chà nhám |
34 | ドライ壁 | Dorai kabe | vách thạch cao |
35 | ドライバー | Doraibā | Tu vít/ Tuốc nơ vít |
36 | ナット | Natto | bu lông |
37 | のこぎり | Nokogiri | cưa tay |
38 | のみ | Nomi | cái đục |
39 | パイプレンチ | Paipurenchi | ống cờ lê |
40 | はしご | Hashigo | thang |
41 | 針金 | Harigane | dây kẽm |
42 | プラスドライバー | Purasudoraibā | Vít ba ke |
43 | ブリキ | Buriki | sắt thiếc |
44 | ブルドーザー | Burudōzā | Xe ủi đất |
45 | ベニヤ板 | Beniyaita | gỗ dán |
46 | ペンキ | Penki | sơn |
47 | ペンキはけ | Penki hake | Cọ |
48 | ペンキローラー | Penkirōrā | cây lăn sơn |
49 | ペンキ入れ | Penki-ire | Mâm chứa sơn nước |
50 | ペンチ | Penchi | cái kìm |
51 | ボルト | Boruto | Cái then, cái chốt cửa |
52 | 巻尺 | Makijaku | thước dây |
53 | 丸のこ | Marunoko | máy cưa tròn |
54 | 屋根板 | Yane-ban | tấm gỗ làm mái nhà |
55 | 弓のこ | Yuminoko | Cưa sắt |
56 | ワイヤーストリッパー | Waiyāsutorippā | kềm cắt, bấm cáp |
57 | ブレーカー | Burēkā | Máy dập, máy nghiền |
58 | チップソー | Chippusō | Máy phay (dụng cụ cắt gỗ) |
59 | 電動かんな | Dendō kan’na | Máy bào điện động |
60 | 土台 | Dodai | Móng nhà |
61 | 土間 | Doma | Sàn đất |
62 | ドリル | Doriru | Mũi khoan, máy khoan, khoan |
63 | 柱 | Hashira | Cột, trụ |
64 | 自動かんな盤 | Jidō kan’na-ban | Máy bào tự động |
65 | 測る | Hakaru | Đo đạc |
66 | 丈 | Take | Jō- Đơn vị đo chiều dài (jyo = shaku = /m =.m) |
67 | 間 | Ma | Ken- Đơn vị đo chiều dài (ken = .m) |
68 | 欠き | Kaki | Sự thiết hụt, thiếu |
69 | 加工 | Kakō | Gia công, sản xuất |
70 | 囲い | Kakoi | Hàng rào, tường vây |
71 | コンプレッサー | Konpuressā | Máy nén, máy ép |
72 | コンセント | Konsento | Ổ cắm |
73 | 曲がり | Magari | Cong, vẹo, chỗ vòng |
74 | ナット | Natto | Tán, đinh ốc |
75 | ずめん | Zu men | bản vẽ |
76 | (てっきん) コンクリート | (Tekkin) konkurīto | bê tông cốt sắt |
77 | (けいりょう) コンクリート | (Kei ryō) konkurīto | bê tông nhẹ cân |
78 | かべ | Ka be | bức tường |
79 | かいだん | Kaida n | bậc thang |
80 | はしら | Hashira | cây cột |
81 | はり | Hari | cây kèo, xà ngang |
82 | さかん | Sakan | công việc trát hồ |
83 | かせつこうじ | Kasetsu Kōji | công việc xây dựng tạm thời |
84 | てっきん | Tekkin | cốt sắt |
85 | きょうど | Kyōdo | cường độ |
86 | ワックス | Wakkusu | chất sáp để đánh bóng |
87 | (う) める | (U ) meru | chôn |
88 | ひびわれ | Hibiware | chỗ bị nứt nẻ |
89 | めち | Me chi | chỗ tiếp nối |
90 | (あんぜん) ベルト | (Anzen) beruto | dây thắt lưng an toàn |
91 | くうきせいじょうそうち | Kūki seiji ~yousouchi | dụng cụ lọc không khí |
92 | こうじちゅう | Kōji chi ~yuu |
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng
1. 穴開け Ana ake Đục lỗ
2. アンカーボルト Ankāboruto Bu lông
3. 安全カバー Anzen kabā Vỏ bọc an toàn
4. 足場 Ashiba Giàn giáo
5. 当て木 Ategi Cột trụ chính, cột chống
6. バール(くぎぬき) Bāru(Kuginuki) Xà beng, đòn bẩy
7. ボルト Boruto Bu lông
8. ブレーカー Burēkā Máy dập, máy nghiền
9. チップソー Chippusō Máy phay (dụng cụ cắt gỗ)
10. 電動かんな Dendō kanna Máy bào điện động
11. 電動工具 Dendō kougu Dụng cụ điện
12. 電動丸のこ Dendō maru no ko Lưỡi phay của máy phay điện
13. 電源 Dengen Nguồn điện
14. 電気ドリル Denki doriru Khoan điện
15. 胴縁 Dōbuchi Thanh gỗ ngang, hẹp đưa vào 2 trụ
16. 土台 Dodai Móng nhà
17. 土間 Doma Sàn đất
18. ドライバー Doraibā Tuốc nơ vít
19. ドリル Doriru khoan , Mũi khoan, máy khoan,
20. 胴差し Dōzashi Vật liệu gỗ dùng để dựng nền nhà tầng 2
21. 現場 Genba công trường . Hiện trường nơi thực hiện công việc
22. 羽柄材 Hagarazai Vật liệu trợ giúp cho kết cấu nhà
23. 羽子板ボルト Hagoita boruto Bu lông hình vợt cầu lông(của NB)
24. 測る Hakaru Đo đạc
25. 刃物 Hamono Dụng cụ có cạnh sắc, dao kéo
26. 鼻隠し Hanakakushi Tấm ván dài ngang để che phần đầu gỗ của mái hiên
27. 柱 Hashira Cột, trụ
28. 火打 Hiuchi Gỗ ghép góc, gỗ trợ lực
29. ほぞ Hozo Mộng gỗ
30 板目 Itame Mắt gỗ
31. 自動かんな盤 Jidō kanba ban Máy bào tự động
32. 丈 Jō Đơn vị đo chiều dài (1jyo = 10shaku = 100/33m =3.0303m)
33. 上棟 Jōtō Xà nhà
34. 住宅 Jūtaku Nhà ở
35. 壁 Kabe Bức tường
36. 開口部 Kaikōbu Lỗ hổng, ổ thoáng
37. 欠き Kaki Sự thiết hụt, thiếu
38. 加工 Kakō
39. 囲い Kakoi Hàng rào, tường vây
40. 加工機 Kakōki Máy gia công
41. 框 Kamachi Khung (cửa chính, cửa sổ)
42. 鎌継ぎ Kamatsugi Bản lề
43. 矩計 Kanabakari Bản vẽ mặt cắt
44. 金物 Kanamono Đồ kim loại
45. 金槌 Kanazuchi Cái búa
46. かんな Kanna Cái bào gỗ
47. 乾燥材 Kansōzai Nguyên liệu khô
48. 間 Ken Đơn vị đo chiều dài (1ken = 1.818m)
49. 検査 Kensa Kiểm tra
50. 桁 Keta Xà gỗ
51. 削る Kezuru Gọt, giũa, bào ,cắt
52. 危険 Kiken Sự nguy hiểm
53. 木表 Kiomote Mặt ngoài của gỗ
54. 錐 Kiri Dụng cụ dùi
55. 切妻 Kirizuma Mái hiên
56. 切る Kiru Cắt gọt
57. 木裏 Kiura Mặt trong của gỗ
58. 勾配 Kōbai Độ dốc, độ nghiêng
59. 合板 Kōban Gỗ dán
60. 工具 Kōgu Công cụ, dụng cụ
61. 木口 Koguchi Miệng gỗ
62. コンクリート Konkurīto Bê tông
63. コンパネ Konpane Cái compa
64. コンプレッサー Konpuressā Máy nén, máy ép
65. コンセント Konsento Ổ cắm
66. 腰掛け Koshikake Cái ghế dựa, chỗ để lưng
67. 故障 Koshō Hỏng, trục trặc, sự cố
68. 構造材 Kōzōzai Kết cầu phần trụ cột (chống đỡ nhà)
69. 釘 Kugi Cái đinh
70. 窓台 Madodai Khung dưới cửa sổ